Tôi không biết bạn ở đâu cả và không thể xác định được tên tiếng Trung của bạn. Tên tiếng Trung có thể có nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ký tự và cách đọc. Để biết nghĩa chính xác, bạn cần cung cấp tên tiếng Trung của mình..
Đây là những tên tiếng Trung khá phổ biến và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Qua bài viết này, hi vọng tất cả các bạn sẽ biết Tên tiếng Trung của bạn là gì? Tên tiếng Trung hay, ý nghĩa? Cùng theo dõi nhé.
1. Các họ và tên trong tiếng Trung:
1.1. Các Họ trong tiếng Trung:
Tiếng Việt |
Phiên âm |
Tiếng Trung |
||
Bùi |
Péi |
裴 |
||
Kim |
Jīn |
金 |
||
Khổng |
Kǒng |
孔 |
||
Khúc |
Qū |
曲 |
||
Lâm |
Lín |
林 |
||
Lê |
Lí |
黎 |
||
Lý |
Li |
李 |
||
Đinh |
Dīng |
丁 |
||
Đoàn |
Duàn |
段 |
||
Đỗ |
Dù |
杜 |
||
Đồng |
Tóng |
童 |
||
Hà |
Hé |
河 |
||
Hàm |
Hán |
含 |
||
Hồ |
Hú |
胡 |
||
Huỳnh (Hoàng) |
Huáng |
黄 |
||
Chiêm |
Zhàn |
占 |
||
Chúc |
Zhù |
祝 |
||
Chung |
Zhōng |
钟 |
||
Vương |
Wáng |
王 |
||
Linh |
Líng |
羚 |
||
Lô |
Lú |
芦 |
||
Lương |
Liáng |
梁 |
||
Cao |
Gāo |
高 |
||
Châu |
Zhōu |
周 |
||
Dương |
Yáng |
杨 |
||
Đàm |
Tán |
谭 |
||
Đặng |
Dèng |
邓 |
||
Ngô |
Wú |
吴 |
||
Nguyễn |
Ruǎn |
阮 |
||
Vũ (Võ) |
Wǔ |
武 |
||
Phạm |
Fàn |
范 |
||
Phan |
Fān |
番 |
||
Quách |
Guō |
郭 |
||
Quản |
Guǎn |
管 |
||
Tạ |
Xiè |
谢 |
||
Tào |
Cáo |
曹 |
||
Tiêu |
Xiāo |
萧 |
||
Tô |
Sū |
苏 |
||
Tôn |
Sūn |
孙 |
||
Tống |
Sòng |
宋 |
||
Thái |
Cài |
蔡 |
||
|
|
|
|
|
1.2. Tên trong tiếng Trung:
Tiếng Việt |
Phiên âm |
Tiếng Trung |
|||||
Cận |
Jìn |
近 |
|||||
Cầu |
Qiú |
球 |
|||||
Côn |
Kūn |
昆 |
|||||
Công |
Gōng |
公 |
|||||
Cúc |
Jú |
菊 |
|||||
Cung |
Gōng |
工 |
|||||
Ấn |
Yìn |
印 |
|||||
Ba |
Bō |
波 |
|||||
Bá |
Bó |
伯 |
|||||
Bách |
Bǎi |
百 |
|||||
Bạch |
Bái |
白 |
|||||
Ban |
Bān |
班 |
|||||
Bản |
Běn |
本 |
|||||
Bảo |
Bǎo |
宝 |
|||||
Bát |
Bā |
八 |
|||||
Bảy |
Qī |
七 |
|||||
Bắc |
Běi |
北 |
|||||
Băng |
Bīng |
冰 |
|||||
Bằng |
Féng |
冯 |
|||||
Bé |
Bì |
閉 |
|||||
An |
An |
安 |
|||||
Anh |
Yīng |
英 |
|||||
Ảnh |
Yǐng |
影 |
|||||
Ánh |
Yìng |
映 |
|||||
Ân |
Ēn |
恩 |
|||||
Ẩn |
Yǐn |
隐 |
|||||
Bội |
Bèi |
背 |
|||||
Bùi |
Péi |
裴 |
|||||
Bửu |
Bǎo |
宝 |
|||||
Ca |
Gē |
歌 |
|||||
Cát |
Jí |
吉 |
|||||
Cầm |
Qín |
琴 |
|||||
Cẩm |
Jǐn |
锦 |
|||||
Chấn |
Zhèn |
震 |
|||||
Châu |
Zhū |
朱 |
|||||
Chi |
Zhī |
芝 |
|||||
Chí |
Zhì |
志 |
|||||
Chiến |
Zhàn |
战 |
|||||
Chiểu |
Zhǎo |
沼 |
|||||
Chinh |
Zhēng |
征 |
|||||
Chỉnh |
Zhěng |
整 |
|||||
Chính |
Zhèng |
正 |
|||||
Chu |
Zhū |
珠 |
|||||
Chuẩn |
Zhǔn |
准 |
|||||
Chúc |
Zhù |
祝 |
|||||
Chung |
Zhōng |
终 |
|||||
Chúng |
Zhòng |
众 |
|||||
Chuyên |
Zhuān |
专 |
|||||
Chư |
Zhū |
诸 |
|||||
Chưng |
Zhēng |
征 |
|||||
Chương |
Zhāng |
章 |
|||||
Chưởng |
Zhǎng |
掌 |
|||||
Dạ |
Yè |
夜 |
|||||
Danh |
Míng |
名 |
|||||
Dân |
Mín |
民 |
|||||
Dần |
Yín |
寅 |
|||||
Dậu |
Yǒu |
酉 |
|||||
Diễm |
Yàn |
艳 |
|||||
Diễn |
Yǎn |
演 |
|||||
Diện |
Miàn |
面 |
|||||
Diệp |
Yè |
叶 |
|||||
Diệu |
Miào |
妙 |
|||||
Dinh |
Yíng |
营 |
|||||
Dịu |
Róu |
柔 |
|||||
Doãn |
Yǐn |
尹 |
|||||
Doanh |
Yíng |
嬴 |
|||||
Du |
Yóu |
游 |
|||||
Dục |
Yù |
育 |
|||||
Dung |
Róng |
蓉 |
|||||
Dũng |
Yǒng |
勇 |
|||||
Dụng |
Yòng |
用 |
|||||
Duy |
Wéi |
维 |
|||||
Duyên |
Yuán |
缘 |
|||||
Duyệt |
Yuè |
阅 |
|||||
Dư |
Yú |
余 |
|||||
Dự |
Xū |
吁 |
|||||
Dương |
Yáng |
羊 |
|||||
Dưỡng |
Yǎng |
养 |
|||||
Dương |
Yáng |
杨 |
|||||
Đại |
Dà |
大 |
|||||
Đam |
Dān |
担 |
|||||
Đàm |
Tán |
谈 |
|||||
Đảm |
Dān |
担 |
|||||
Đạm |
Dàn |
淡 |
|||||
Đan |
Dān |
丹 |
|||||
Đảng |
Dǎng |
党 |
|||||
Đào |
Táo |
桃 |
|||||
Đảo |
Dǎo |
岛 |
|||||
Đạo |
Dào |
道 |
|||||
Đạt |
Dá |
达 |
|||||
Đắc |
De |
得 |
|||||
Đăng |
Dēng |
登 |
|||||
Đăng |
Dēng |
灯 |
|||||
Đẳng |
Děng |
等 |
|||||
Đặng |
Dèng |
邓 |
|||||
Đấu |
Dòu |
斗 |
|||||
Đích |
Dí |
嫡 |
|||||
Địch |
Dí |
狄 |
|||||
Điềm |
Tián |
恬 |
|||||
Điểm |
Diǎn |
点 |
|||||
Điền |
Tián |
田 |
|||||
Điển |
Diǎn |
典 |
|||||
Điện |
Diàn |
电 |
|||||
Điệp |
Dié |
蝶 |
|||||
Điều |
Tiáo |
条 |
|||||
Đinh |
Dīng |
丁 |
|||||
Đình |
Tíng |
庭 |
|||||
Đính |
Dìng |
订 |
|||||
Định |
Dìng |
定 |
|||||
Đoài |
Duì |
兑 |
|||||
Đoan |
Duān |
端 |
|||||
Đoàn |
Tuán |
团 |
|||||
Đô |
Dōu |
都 |
|||||
Đỗ |
Dù |
杜 |
|||||
Độ |
Dù |
度 |
|||||
Đôn |
Dūn |
惇 |
|||||
Đông |
Dōng |
东 |
|||||
Đồng |
Tóng |
仝 |
|||||
Động |
Dòng |
洞 |
|||||
Đức |
Dé |
德 |
|||||
Được |
De |
得 |
|||||
Đường |
Táng |
唐 |
|||||
Gấm |
Jǐn |
錦 |
|||||
Gia |
Jiā |
嘉 |
|||||
Giang |
Jiāng |
江 |
|||||
Hào |
Háo |
豪 |
|||||
Hảo |
Hǎo |
好 |
|||||
Hạo |
Hào |
昊 |
|||||
Hằng |
Héng |
姮 |
|||||
Hân |
Xīn |
欣 |
|||||
Hậu |
Hòu |
后 |
|||||
Hiên |
Xuān |
萱 |
|||||
Hiền |
Xián |
贤 |
|||||
Hiển |
Xiǎn |
显 |
|||||
Hiến |
Xiàn |
献 |
|||||
Hiện |
Xiàn |
现 |
|||||
Hiệp |
Xiá |
侠 |
|||||
Hiểu |
Xiào |
孝 |
|||||
Hoán |
Huàn |
奂 |
|||||
Hoạn |
Huàn |
宦 |
|||||
Hoàng |
Huáng |
黄 |
|||||
Hoành |
Héng |
横 |
|||||
Hoạt |
Huó |
活 |
|||||
Học |
Xué |
学 |
|||||
Hồ |
Hú |
湖 |
|||||
Hồi |
Huí |
回 |
|||||
Hối |
Huǐ |
悔 |
|||||
Hội |
Huì |
会 |
|||||
Hồng |
Hóng |
红 |
|||||
Hợi |
Hài |
亥 |
|||||
Hợp |
Hé |
合 |
|||||
Huân |
Xūn |
勋 |
|||||
Huấn |
Xun |
训 |
|||||
Huế |
Huì |
喙 |
|||||
Huệ |
Huì |
惠 |
|||||
Hùng |
Xióng |
雄 |
|||||
Huy |
Huī |
辉 |
|||||
Huyền |
Xuán |
玄 |
|||||
Huyện |
Xiàn |
县 |
|||||
Huynh |
Xiōng |
兄 |
|||||
Huỳnh |
Huáng |
黄 |
|||||
Hứa |
许佳琪 |
许 |
|||||
Hưng |
Xìng |
兴 |
|||||
Kiệt |
Jié |
杰 |
|||||
Kiều |
Qiào |
翘 |
|||||
Kim |
Jīn |
金 |
|||||
Kính |
Jìng |
敬 |
|||||
Kỳ |
Qí |
淇 |
|||||
Kỷ |
Jì |
纪 |
|||||
Kha |
Kē |
轲 |
|||||
Khả |
Kě |
可 |
|||||
Khải |
Kǎi |
凯 |
|||||
Khang |
Kāng |
康 |
|||||
Khanh |
Qīng |
卿 |
|||||
Khánh |
Qìng |
庆 |
|||||
Khâm |
Qīn |
钦 |
|||||
Khẩu |
Kǒu |
口 |
|||||
Khiêm |
Qiān |
谦 |
|||||
Khiết |
Jié |
洁 |
|||||
Khoa |
Kē |
科 |
|||||
Khỏe |
Hǎo |
好 |
|||||
Khôi |
Kuì |
魁 |
|||||
Khuất |
Qū |
屈 |
|||||
Khuê |
Guī |
圭 |
|||||
Tiếng Việt |
Phiên âm |
Tiếng Trung |
|||||
Lãnh |
Lǐng |
领 |
|||||
Lăng |
Líng |
陵 |
|||||
Lâm |
Lín |
林 |
|||||
Lân |
Lín |
麟 |
|||||
Len |
Lián |
縺 |
|||||
Lê |
Lí |
黎 |
|||||
Lễ |
Lǐ |
礼 |
|||||
Lệ |
Lì |
丽 |
|||||
Li |
Máo |
犛 |
|||||
Lịch |
Lì |
历 |
|||||
Liên |
Lián |
莲 |
|||||
Khuyên |
Quān |
圈 |
|||||
Khuyến |
Quàn |
劝 |
|||||
Lã (Lữ) |
Lǚ |
吕 |
|||||
Lạc |
Lè |
乐 |
|||||
Lai |
Lái |
来 |
|||||
Lại |
Lài |
赖 |
|||||
Lam |
Lán |
蓝 |
|||||
Luân |
Lún |
伦 |
|||||
Lưu |
Liú |
刘 |
|||||
Ly |
Lí |
璃 |
|||||
Lý |
Li |
李 |
|||||
Mã |
Mǎ |
马 |
|||||
Mai |
Méi |
梅 |
|||||
Mạnh |
Mèng |
孟 |
|||||
Luận |
Lùn |
论 |
|||||
Lục |
Lù |
陸 |
|||||
Luyến |
Liàn |
恋 |
|||||
Lực |
Lì |
力 |
|||||
Lương |
Liáng |
良 |
|||||
Lượng |
Liàng |
亮 |
|||||
Lượng |
Liàng |
亮 |
|||||
Minh |
Míng |
明 |
|||||
Mổ |
Pōu |
剖 |
|||||
Mơ |
Mèng |
梦 |
|||||
My |
Méi |
嵋 |
|||||
Mỹ |
Měi |
美 |
|||||
Nam |
Nán |
南 |
|||||
Ninh |
É |
娥 |
|||||
Nữ |
Nǚ |
女 |
|||||
Nương |
Niang |
娘 |
|||||
Ngát |
Fù |
馥 |
|||||
Ngân |
Yín |
银 |
|||||
Nhã |
Yā |
雅 |
|||||
Nhàn |
Xián |
闲 |
|||||
Nhâm |
Rén |
壬 |
|||||
Nhân |
Rén |
人 |
|||||
Nhất |
Yī |
一 |
|||||
Nhật |
Rì |
日 |
|||||
Nhi |
Er |
儿 |
|||||
Nhiên |
Rán |
然 |
|||||
Nhung |
Róng |
绒 |
|||||
Như |
Rú |
如 |
|||||
Nhược |
Ruò |
若 |
|||||
Phác |
Pǔ |
朴 |
|||||
Phạm |
Fàn |
范 |
|||||
Phan |
Fān |
藩 |
|||||
Pháp |
Fǎ |
法 |
|||||
Phi |
Fēi |
菲 |
|||||
Phí |
Fèi |
费 |
|||||
Phong |
Fēng |
峰 |
|||||
Phong |
Fēng |
风 |
|||||
Phù |
Fú |
扶 |
|||||
Phú |
Fù |
富 |
|||||
Phúc |
Fú |
福 |
|||||
Phùng |
Féng |
冯 |
|||||
Phụng |
Fèng |
凤 |
|||||
Phương |
Fāng |
芳 |
|||||
Phượng |
Fèng |
凤 |
|||||
Quách |
Guō |
郭 |
|||||
Quan |
Guān |
关 |
|||||
Quang |
Guāng |
光 |
|||||
Quảng |
Guǎng |
广 |
|||||
Quân |
Jūn |
军 |
|||||
Tào |
Cáo |
曹 |
|||||
Tạo |
Zào |
造 |
|||||
Tăng |
Céng |
曾 |
|||||
Tân |
Xīn |
新 |
|||||
Tấn |
Jìn |
晋 |
|||||
Tiên |
Xian |
仙 |
|||||
Tiến |
Jìn |
进 |
|||||
Tiệp |
Jié |
捷 |
|||||
Tín |
Xìn |
信 |
|||||
Tình |
Qíng |
情 |
|||||
Tịnh |
Jìng |
净 |
|||||
Toàn |
Quán |
全 |
|||||
Toản |
Zǎn |
攒 |
|||||
Tô |
Sū |
苏 |
|||||
Tuệ |
Huì |
慧 |
|||||
Tùng |
Sōng |
松 |
|||||
Tuyên |
Xuān |
宣 |
|||||
Tuyền |
Xuán |
璿 |
|||||
Tuyền |
Quán |
泉 |
|||||
Tuyết |
Xuě |
雪 |
|||||
Tư |
Xū |
胥 |
|||||
Tư |
Sī |
私 |
|||||
Tường |
Xiáng |
祥 |
|||||
Tưởng |
Xiǎng |
想 |
|||||
Tý |
Zi |
子 |
|||||
Thạch |
Shí |
石 |
|||||
Thái |
Tài |
泰 |
|||||
Thám |
Tàn |
探 |
|||||
Thanh |
Qīng |
青 |
|||||
Thành |
Chéng |
城 |
|||||
Thành |
Chéng |
成 |
|||||
Thành |
Chéng |
诚 |
|||||
Thạnh |
Shèng |
盛 |
|||||
Thao |
Táo |
洮 |
|||||
Thị |
Shì |
氏 |
|||||
Thiêm |
Tiān |
添 |
|||||
Thủy |
Shuǐ |
水 |
|||||
Thúy |
Cuì |
翠 |
|||||
Thụy |
Ruì |
瑞 |
|||||
Thượng |
Shàng |
上 |
|||||
Trà |
Chá |
茶 |
|||||
Trang |
Zhuāng |
妝 |
|||||
Thơm |
Xiāng |
香 |
|||||
Thu |
Qiū |
秋 |
|||||
Thuận |
Shùn |
顺 |
|||||
Thục |
Shú |
熟 |
|||||
Thùy |
Chuí |
垂 |
|||||
Tráng |
Zhuàng |
壮 |
|||||
Trâm |
Zān |
簪 |
|||||
Trầm |
Chén |
沉 |
|||||
Vương |
Wáng |
王 |
|||||
Vượng |
Wàng |
旺 |
|||||
Vy |
Wéi |
韦 |
|||||
Vỹ |
Wěi |
伟 |
|||||
Xuân |
Chūn |
春 |
|||||
Xuyên |
Chuān |
川 |
|||||
Uyển |
Yuàn |
苑 |
|||||
Uyển |
Wǎn |
婉 |
|||||
Văn |
Wén |
文 |
|||||
Vĩnh |
Yǒng |
永 |
|||||
Vịnh |
Yǒng |
咏 |
|||||
Võ |
Wǔ |
武 |
|||||
Vũ |
Wǔ |
武 |
|||||
Vũ |
Wǔ |
羽 |
|||||
|
|
|
|||||
2. Tên tiếng Trung hay, ý nghĩa?
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Ý nghĩa |
|
Hoàng |
黄/皇/凰 |
huáng |
Huy hoàng, phượng hoàng |
Khánh |
庆 |
qìng |
Mừng, vui vẻ |
Kim |
金 |
jīn |
Vàng, đồ quý |
Khải |
凯 |
kǎi |
Khải hoàn, chiến thắng trở về |
Liên |
莲 |
lián |
Hoa sen |
Cúc |
菊 |
jú |
Hoa cúc |
Công |
功 |
gōng |
Thành công |
Chính |
正 |
zhèng |
Ngay thẳng, đoan chính |
Duyên |
缘 |
yuán |
Duyên phận |
Dung |
蓉 |
róng |
Hoa phù dung |
Huyền |
玄 |
xuán |
Huyền bí |
Hưng |
兴 |
xìng |
Hưng thịnh |
Hạnh |
幸 |
xìng |
Hạnh phúc |
Hậu |
厚/后 |
hòu |
Nhân hậu |
Linh |
灵/玲/龄 |
líng |
Linh hồn, lung linh |
Long |
龙 |
lóng |
Con rồng |
Lâm |
林 |
lín |
Rừng cây |
Lan |
兰 |
lán |
Hoa phong lan |
Liễu |
柳/蓼 |
liǔ/ liǎo |
Cây liễu/ tĩnh mịch |
Mai |
梅 |
méi |
Hoa mai |
Mạnh |
孟 |
mèng |
Mạnh mẽ |
Mây |
云 |
yún |
Mây trên trời |
Mỹ |
美 |
měi |
Tươi đẹp, mĩ lệ |
Duy |
维 |
wéi |
Duy trì |
Dương |
阳 |
yáng |
Ánh mặt trời |
Danh |
名 |
míng |
Danh tiếng |
Đạt |
达 |
dá |
Đạt được |
Dũng |
勇 |
yǒng |
Anh dũng |
Đức |
德 |
dé |
Đạo đức |
Đông |
东 |
dōng |
Phía đông |
Giang |
江 |
jiāng |
Con sông |
Giai |
佳 |
jiā |
Đẹp, tốt |
Hải |
海 |
hǎi |
Biển cả |
Hoa |
华 |
huá |
Phồn hoa |
Hà |
荷/霞 |
hé/ xiá |
Hoa sen/ ráng chiều |
Hằng |
恒 |
héng |
Lâu bền, vĩnh hằng |
Hiền |
贤 |
xián |
Hiền thục |
Hùng |
雄 |
xióng |
Anh hùng |
Hiếu |
孝 |
xiào |
Đạo hiếu |
Hương |
香 |
xiāng |
Hương thơm |
Huy |
辉 |
huī |
Huy hoàng |
Nam |
南 |
nán |
Miền nam, phía nam |
Nhung |
绒 |
róng |
Nhung lụa |
Nhật |
日 |
rì |
Mặt trời |
Nga |
娥 |
é |
Thiên nga |
Nguyệt |
月 |
yuè |
Ánh trăng |
Nguyên |
原/元 |
yuán |
Nguyên vẹn, nguyên thủy |
Phương |
芳 |
fāng |
Mùi thơm hoa cỏ |
Phong |
风 |
fēng |
Gió |
Phượng |
凤 |
fèng |
Phượng hoàng |
Phú |
富 |
fù |
Giàu có |
Phúc |
福 |
fù |
Hạnh phúc |
Quân |
军 |
jūn |
Quân nhân |
Quyết |
决 |
jué |
Quả quyết |
Thu |
秋 |
qiū |
Mùa thu |
Thanh |
青 |
qīng |
Thanh xuân |
Thành |
成 |
chéng |
Thành công |
Trường |
长 |
cháng |
Dài, xa |
Sơn |
山 |
shān |
Núi |
Tuấn |
俊 |
jùn |
Anh tuấn, đẹp |
Tâm |
心 |
xīn |
Trái tim |
Tài |
才 |
cái |
Tài năng |
Tình |
情 |
qíng |
Tình nghĩa |
Tiến |
进 |
jìn |
Cầu tiến |
Tiền |
钱 |
qián |
Tiền tài |
Tiên |
仙 |
xiān |
Tiên nữ |
Thái |
泰 |
tài |
To lớn |
Thủy |
水 |
shuǐ |
Nước |
Thùy |
垂 |
chuí |
Rủ xuống |
Thư |
书 |
shū |
Sách |
Thảo |
草 |
cǎo |
Cỏ |
Thế |
世 |
shì |
Thế gian |
Thơ |
诗 |
shī |
Thơ ca |
Uyên |
鸳/渊 |
yuān |
Uyên ương/ uyên bác |
Vân |
云 |
yún |
Mây trên trời |
Văn |
文 |
wén |
Văn nhân |
Vinh |
荣 |
róng |
Vinh quang |
Vượng |
旺 |
wàng |
Sáng sủa, tốt đẹp |
Việt |
越 |
yuè |
Vượt qua, tên nước Việt Nam |
Yến |
燕 |
yàn |
Chim yến |
Anh |
英 |
yīng |
Anh hùng, chất tinh túy của vật |
An |
安 |
ān |
Bình an |
Bình |
平 |
píng |
Hòa bình |
Bảo |
宝 |
bǎo |
Báu vật |
Cường |
强 |
qiáng |
Mạnh, lớn mạnh |
3. Hướng dẫn cách dịch tên tiếng Việt sang Tiếng Trung:
Ví dụ 1:
Bạn tên là Nam, bạn sẽ chọn chữ 南 có âm Hán Việt là Nam. Tất nhiên còn nhiều từ khác cũng mang âm Hán Việt là Nam nhưng chúng ta thường chọn từ nào có nghĩa nhất.
Bạn tên Hà, trong tiếng Trung có nhiều chữ Hà như 霞 (chiều), 河 (sông), 荷 (hoa sen). Bây giờ bạn cần nghĩ đến việc lấy bất kỳ chữ cái nào làm tên. Nếu bạn là nam, tên 河 sẽ phù hợp hơn, nếu bạn là nữ, 霞 và 荷 sẽ nghe nhẹ nhàng hơn.
→ Tên tiếng Anh bất kỳ, khi dịch sang tiếng Trung thứ tự tên không thay đổi.
Ví dụ 2:
Tên của bạn là Nguyễn Thị Oanh, khi dịch sang tiếng Trung Quốc có cùng thứ tự là Nguyên (阮), Thị (氏), Oanh (莺).
Về cách đọc tên, do tiếng Hán đồng âm, đọc giống nhau mà viết khác nhau nên ý nghĩa cũng khác nhau.
Ví dụ 3:
Bạn tên là Thanh, có các âm Hán Việt giống Thanh như Thành thành (成), Thành thành (诚), Thành thành (城). Nếu bạn chỉ nói tên của bạn là /chéng/, người nghe sẽ không biết bạn
Bạn thấy bài viết Tên tiếng Trung của bạn là gì? Tên tiếng Trung hay, ý nghĩa? có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Tên tiếng Trung của bạn là gì? Tên tiếng Trung hay, ý nghĩa? bên dưới Blog domanhhung.com có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Đỗ Mạnh Hùng Blog
Chuyên mục: Kiến thức chung
Source: Đỗ Mạnh Hùng Blog Tổng hợp thông tin
Trong tiếng Trung, tên của tôi là 方洁 (Fāng Jié). Tên này có ý nghĩa là “một sự thanh lịch và hoàn hảo”. Tôi lựa chọn tên này vì nó mang tính chất tinh tế và đặc biệt. Trong văn hóa Trung Quốc, việc chọn tên cho một người được coi là rất quan trọng, bởi tên có thể ảnh hưởng đến cuộc sống và sự phát triển của mỗi người. Tôi cảm thấy tự hào với tên mình và hy vọng rằng nó sẽ đem lại may mắn và thành công trong cuộc sống của tôi.